Câu 1[TG]. Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là U238 có khối lượng nguyên tử 238,0508u ( chiếm 99,27%), U235 có khối lượng nguyên tử 235,0439u ( chiếm 0,72%), U234 có khối lượng nguyên tử 234,0409u ( chiếm 0,01%). Tính khối lượng trung bình A. 238,0887 u. B. 238,0587 u. C. 237,0287 u. D. 238,0287 u. Spoiler: Hướng dẫn $m = {{99,27} \over {100}}.238,0887 + {{0,72} \over {100}}.235,0439 + {{0,01} \over {100}}.234,0409 = 238,0287\left( u \right)$ Câu 2[TG]. Nito tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067 u gồm hai đồng vị N14 và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307 u và 15,00011 u. Phần trăm của N15 trong nito tự nhiên: A. 0,36%. B. 0,59% C. 0,43%. D. 0,68%. Spoiler: Hướng dẫn m = xm$_1$ + (1 – x)m$_2$ → 14,0067u = x.15,00011 + (1 – u).14,00307u → x = 0,0036 Câu 3[TG]. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,00670u và gồm hai đồng vị chính là 14N có khối lượng nguyên tử mN(14) =14,00307u và 15N có khối lượng nguyên tử là mN(15) =15,00011u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nitơ tự nhiên là bao nhiêu? A. 98,26%14N; 1,74%15N B. 1,74%14N; 98,26%15N C. 99,64%14N; 0,36%15N D. 0,36%14N; 99,64%15N Spoiler: Hướng dẫn + Gọi x là số nguyên tử 14N trong 100 nguyên tử nitơ thì (100 – x) là số nguyên tử 15N . + Ta có x. mN(14) +(100 - x).mN(15) = 100m → x.14,00307 + (100 – x).15,00011 = 100.14,0067 → x = 99,64 + Vậy trong 100 nguyên tử nitơ tự nhiên có 99,64 nguyên tử 14N hay có 99,64% 14N → (100 – 99,64)% = 0,36% 15N Chọn đáp án B. Câu 4[TG]. Biết 1u = 1,66058.10$^{-27}$kg, khối lượng m$_{He}$ = 4,0015 u. Số nguyên tử trong 1 mg khí He là A. 2,984.10$^{22}$. B. 2,984.10$^{19}$. C. 3,35.10$^{19}$. D. 1,5.10$^{20}$. Spoiler: Hướng dẫn $N = \,{{so\,kg} \over {Khoi\,luong\,mot\,nguyen\,tu}} = {{{{10}^{ - 6}}\left( {kg} \right)} \over {4,0015.1,{{66058.10}^{ - 27}}}} = {15.10^{20}}$ Câu 5[TG]. Khối lượng của prôtôn là mp = 1,67262. 10$^{-27}$kg, nếu tính bằng đơn vị MeV/c$^2$ thì A. mp = 424 MeV/c$^2$ B. mp = 576 MeV/c$^2$ C. mp = 265 MeV/c$^2$ D. mp = 938 MeV/c$^2$ Spoiler: Hướng dẫn + Có 1u ≈ 1,66055. 10$^{-27}$kg = 931,5MeV/c$^2$ $ \to 1kg = {{931,5} \over {1,{{66055.10}^{ - 27}}}}{{MeV} \over {{c^2}}}$ + Vậy ${m_p} = 1,{67262.10^{ - 27}}.{{931,5} \over {1,{{66055.10}^{ - 27}}}}{{MeV} \over {{c^2}}} = 938{{MeV} \over {{c^2}}}$ Chọn đáp án D. Câu 6.Đơn vị khối lượng nguyên tử là A. khối lượng nguyên tử hiđrô. B. khối lượng của một nguyên tử hiđrô. C. khối lượng bằng 1/12 lần khối lượng của đồng vị 12C của nguyên tử cacbon. D. khối lượng bằng 1/12 lần khối lượng của đồng vị của nguyên tử oxi. Spoiler: Hướng dẫn Đáp án C Câu 7.Chọn đáp án sai. Đơn vị của độ hụt khối A. MeV/c$^2$ B. u C. kg D. kJ Spoiler: Hướng dẫn Đáp án D Câu 8.Chọn đáp án đúng A. 1u = 1,66055.10$^{-27}$kg B. 1u = 1,007276.10$^{-27}$kg C. 1u = 1,008665.10$^{-27}$kg D. 1u = 5,486.10$^{-27}$kg Spoiler: Hướng dẫn Đáp án A Câu 9.Khối lượng nghỉ của prôtôn là A. 938 u B. 1,0007276 MeV/c$^2$ C. 0,511 MeV/c$^2$ D. 1,672632.10$^{-27}$kg Spoiler: Hướng dẫn Đáp án D Câu 10.Khối lượng nghỉ của nơtrôn là A. 939 MeV/c$^2$ B. 1,008665.10$^{-27}$kg C. 4,0015 MeV/c$^2$ D. 9,1.10$^{-31}$kg Spoiler: Hướng dẫn Đáp án A Câu 11.Khối lượng của electron là A. 0,511 MeV/c$^2$ B. 938 MeV/c$^2$ C. 1,008665 u D. 5,486.10$^{-4}$ u Spoiler: Hướng dẫn Đáp án A Câu 12.Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa A. cùng số prôtôn Z, nhưng số nơtrôn N khác nhau. B. cùng số nơtrôn N, nhưng số prôtôn Z khác nhau. C. cùng số. nuclêôn, nhưng số prôtôn Z và số nơtrôn N khác nhau D. cùng số prôtôn Z và số nơtrôn N. Spoiler: Hướng dẫn Đáp án A Câu 13.Những hạt nhân nguyên tử là được gọi là đồng vị nếu như A. chúng có cùng số khối. B. chúng có cùng số prôtôn. C. chúng có cùng số nơtrôn. D. chúng có cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtrôn. Spoiler: Hướng dẫn Đáp án D Câu 14.Chọn Câu đúng Các cặp sau đây là không phải đồng vị của nhau A. p, D, T B. 15O, 16O C. 12C, 13C, 14C D. 3He, 3T Spoiler: Hướng dẫn Đáp án D Câu 15.(ĐH – 2007) Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Spoiler: Hướng dẫn Đáp án C Câu 16.Điền đáp án đúng nhất vào dấu (…) Đồng vị $_6^{12}C$ chiếm … của Cácbon trong tự nhiên A. 99% B. 90% C. 95% D. 100% Spoiler: Hướng dẫn Đáp án A