Hãy đăng ký thành viên để có thể dễ dàng hỏi bài, trao đổi, giao lưu và chia sẻ về kiến thức

Hướng dẫn gõ công thức toán học

Thảo luận trong 'Thông báo từ Tanggiap.vn' bắt đầu bởi Doremon, 9/10/14.

  1. Doremon

    Doremon Moderator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    29/9/14
    Bài viết:
    1,299
    Đã được thích:
    210
    Điểm thành tích:
    63
    Giới tính:
    Nam
    Mục Lục
    1. Cách viết chỉ số
    2. Cách viết phân số
    3. Cách viết những hàm có căn bậc hai hoặc bậc n
    4. Một số kí hiệu hay dùng

    Hướng dẫn
    Khi gõ công thức toán học, các mem cần đưa vào thẻ $ $
    Mã:
    $ điền công thức toán học tại đây $
    Một số công thức toán học hay dụng:

    1. Cách viết chỉ số
    Quy tắc:
    với chỉ số trên ta đánh
    ; với chỉ số dưới
    • Chỉ số trên: ${m^2}$ →
      Mã:
      ${m^2}$
      → Ví dụ: $g = 10\left( {m/{s^2}} \right)$ →
      Mã:
      $g = 10\left( {m/{s^2}} \right)$
    • Chỉ số dưới: ${v_1}$ →
      Mã:
      ${v_1}$
      Ví dụ: ${v_1} = 2{v_2}$ →
      Mã:
      ${v_1} = 2{v_2}$
    • Kết hợp chỉ số trên và dưới: $v_1^2$ →
      Mã:
      $v_1^2$ 
      Ví dụ: $v_1^2 = 2v_2^2$ →
      Mã:
      $v_1^2 = 2v_2^2$
    2. Cách viết phân số
    Quy tắc:
    Mã:
    $\frac{a}{b}$
    ; trong đó
    ta thay bằng hàm.
    • Ví dụ 1: $\frac{a}{b}$ →
      Mã:
      $\frac{a}{b}$
      hoặc $\frac{{a + b + 1}}{{x + 2.y + 5}}$ →
      Mã:
      $\frac{{a + b + 1}}{{x + 2.y + 5}}$ 
    • Ví dụ 2: ${y_1} = \frac{{a_1^2 + x_{207}^{200}}}{{{t^3}}}$ →
      Mã:
      ${y_1} = \frac{{a_1^2 + x_{207}^{200}}}{{{t^3}}}$
    3. Cách viết những hàm có căn bậc hai hoặc bậc n
    Quy tắc viết căn bậc 2:
    Mã:
    $\sqrt a $
    ; Trong đó
    Mã:
    a
    ta thay bằng hàm cần viết.
    • Ví dụ 1: $\sqrt {x + y} $ →
      Mã:
      $\sqrt {x + y} $
    • Ví dụ 2: $\sqrt {{x_1} + {y^2} + z_1^{200}} $ →
      Mã:
      $\sqrt {{x_1} + {y^2} + z_1^{200}} $
    Quy tắc viết căn bậc n:
    Mã:
    $\sqrt[n]{a}$
    ; Trong đó
    Mã:
    n và a
    ta thay bằng hàm cần viết.
    • Ví dụ 1: $\sqrt[5]{a+b}$→
      Mã:
      $\sqrt[5]{a+b}$
    • Ví dụ 2: $\sqrt[{10000}]{{\frac{{6 + {y_1}}}{{1 + 2x_1^2}}}}$ →
      Mã:
      $\sqrt[{10000}]{{\frac{{6 + {y_1}}}{{1 + 2x_1^2}}}}$ 
    4. Một số kí hiệu hay dùng
    a) $\alpha$; b) $\beta$; c) $\lambda \,$; d) $\varphi $; e) $\pi $; f) $\omega $; g) $\varepsilon $; h) $\widehat {ABC}$; k) $\parallel $; l) $\perp $
    Mã:
     a) $\alpha$;  b) $\beta$; c) $\lambda \,$; d) $\varphi $; e) $\pi $; f) $\omega $; g)  $\varepsilon $; h) $\widehat {ABC}$; k) $\parallel $; l) $\perp $
     
    Chỉnh sửa cuối: 9/10/14
  2. sieunhan

    sieunhan Guest

    $\frac{x_2^π}{n^4+4x^2}$
     
  3. Hoàng Dũng

    Hoàng Dũng Thành viên cấp 1

    Tham gia ngày:
    11/10/14
    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    11
    Điểm thành tích:
    18
    Giới tính:
    Nam
    $\omega$
     
  4. Hoàng Dũng

    Hoàng Dũng Thành viên cấp 1

    Tham gia ngày:
    11/10/14
    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    11
    Điểm thành tích:
    18
    Giới tính:
    Nam
    $\lamda_{12334455666}$
     
  5. Hoàng Dũng

    Hoàng Dũng Thành viên cấp 1

    Tham gia ngày:
    11/10/14
    Bài viết:
    465
    Đã được thích:
    11
    Điểm thành tích:
    18
    Giới tính:
    Nam
    $\lambda_{£1334567889}$
     
  6. xuka

    xuka Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    10/10/14
    Bài viết:
    353
    Đã được thích:
    35
    Điểm thành tích:
    28
    Giới tính:
    Nữ
    $\sqrt{1234}{π}$
     
  7. KhaKhuTru

    KhaKhuTru Become a Gentleman

    Tham gia ngày:
    12/12/14
    Bài viết:
    144
    Đã được thích:
    64
    Điểm thành tích:
    28
    Giới tính:
    Nam
    $A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\,\,\,\,\,\,(1 \leqslant k \leqslant n)$
     
  8. KhaKhuTru

    KhaKhuTru Become a Gentleman

    Tham gia ngày:
    12/12/14
    Bài viết:
    144
    Đã được thích:
    64
    Điểm thành tích:
    28
    Giới tính:
    Nam
    $(\forall n \in N;{\rm{ n}} \ge {\rm{1)}}$
     
  9. KhaKhuTru

    KhaKhuTru Become a Gentleman

    Tham gia ngày:
    12/12/14
    Bài viết:
    144
    Đã được thích:
    64
    Điểm thành tích:
    28
    Giới tính:
    Nam
    \[ \le \]
     
  10. KhaKhuTru

    KhaKhuTru Become a Gentleman

    Tham gia ngày:
    12/12/14
    Bài viết:
    144
    Đã được thích:
    64
    Điểm thành tích:
    28
    Giới tính:
    Nam
    $ \le $
     
  11. anhminh

    anhminh Thành viên cấp 1

    Tham gia ngày:
    22/10/14
    Bài viết:
    30
    Đã được thích:
    21
    Điểm thành tích:
    8
    Giới tính:
    Nam
    $\frac{a}{b}$
     
  12. Hà Văn Huy

    Hà Văn Huy Mới đăng kí

    Tham gia ngày:
    7/6/15
    Bài viết:
    6
    Đã được thích:
    6
    Điểm thành tích:
    3
    Giới tính:
    Nam
    ${m^2}$
     
  13. Hà Văn Huy

    Hà Văn Huy Mới đăng kí

    Tham gia ngày:
    7/6/15
    Bài viết:
    6
    Đã được thích:
    6
    Điểm thành tích:
    3
    Giới tính:
    Nam
    $g = 10\left( {m/{s^2}} \right)$
     
  14. Hà Văn Huy

    Hà Văn Huy Mới đăng kí

    Tham gia ngày:
    7/6/15
    Bài viết:
    6
    Đã được thích:
    6
    Điểm thành tích:
    3
    Giới tính:
    Nam
    ${m^2}$
     
  15. Đinh Văn Trường

    Đinh Văn Trường Mới đăng kí

    Tham gia ngày:
    3/8/15
    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    Giới tính:
    Nam
    $x^2-\dfrac{x_1}{x_2}$
     

Chia sẻ trang này