Câu 1. Quá trình phóng xạ là quá trình : A. thu năng lượng. B. toả năng lượng. C. không thu, không toả năng lượng. D. vừa thu vừa tỏa. Câu 2. Chọn từ đúng để điền vào dấu (…) Tia β có khả năng iôn hoá môi trường nhưng … tia α. Nhưng tia β có khả năng đâm xuyên … tia α, có thể đi hàng trăm mét trong không khí A. yếu hơn/ mạnh hơn B. mạnh hơn / yếu hơn C. yếu hơn / như D. mạnh hơn / như Câu 3. Gọi m$_0$ là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0, m là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm t, chọn biểu thức đúng: A. m = m$_0$e$^{-λt}$. B. m$_0$ = 2me$^{λt}$. C. m = m$_0$e$^{λt}$. D. m = 0,5m$_0$e$^{-λt}$. Câu 4. Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là A. λ = const/T. B. λ = ln2/T. C. λ = const/√T. D. λ = const/T2. Câu 5. Điền vào dấu (…) đáp án đúng: Hiện tượng phóng xạ … gây ra và… vào các tác động bên ngoài A. do nguyên nhân bên trong / hoàn toàn không phụ thuộc. B. không do nguyên nhân bên trong/ phụ thuộc hoàn toàn. C. do con người / phụ thuộc hoàn toàn. D. do tự nhiên / hoàn toàn không phụ thuộc. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là Sai về chu kì bán rã : A. Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ B. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ biến đổi thành chất khác C. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khác nhau D. Chu kì T không phụ thuộc vào tác động bên ngoài Câu 7. Phóng xạ là hiện tượng : A. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác C. Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác D. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác Câu 8. Hằng số phóng xạ λ được xác định bằng A. Số phân rã trong một giây B. biểu thức ln2/T (với T là chu kì bán rã) C. biểu thức – ln2/T (Với T là chu kì bán rã) D. Độ phóng xạ ban đầu Câu 9. Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào ? A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. Câu 10. Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian nào? A. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa. B. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu. C. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ. D. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần. Câu 11. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 12. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m$_A$ đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng m$_B$ và m$_α$ , có vận tốc${\vec v_B}$ và ${\vec v_\alpha }$: A → B + α. Chọn kết luận đúng khi nói về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng. A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng. Câu 13. Hạt nhân mẹ A có khối lượng m$_A$ đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng m$_B$ và m$_α$, có vận tốc ${\vec v_B}$ và ${\vec v_\alpha }$: A → B + α. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc(tốc độ) của hai hạt sau phản ứng: A. $\frac{{{K_B}}}{{{K_\alpha }}} = \frac{{{v_B}}}{{{v_\alpha }}} = \frac{{{m_\alpha }}}{{{m_B}}}.$ B. $\frac{{{K_B}}}{{{K_\alpha }}} = \frac{{{v_B}}}{{{v_\alpha }}} = \frac{{{m_B}}}{{{m_\alpha }}}.$ C. $\frac{{{K_B}}}{{{K_\alpha }}} = \frac{{{v_\alpha }}}{{{v_B}}} = \frac{{{m_\alpha }}}{{{m_B}}}.$ D. $\frac{{{K_B}}}{{{K_\alpha }}} = \frac{{{v_\alpha }}}{{{v_B}}} = \frac{{{m_B}}}{{{m_\alpha }}}.$ Câu 14. Nhận xét nào là sai về tia anpha của chất phóng xạ? A. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 2.10$^7$ m/s. B. Nó làm ion hóa môi trường và mất dần năng lượng. C. Chỉ đi tối đa 8cm trong không khí. D. Có thể xuyên qua một tấm thủy tinh mỏng. Câu 15. Nhận xét nào về tia β của chất phóng xạ là sai? A. Các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, có thể gần bằng vận tốc ánh sáng. B. Tia β làm ion hóa môi trường mạnh hơn tia anpha. C. Tia β$^-$ gồm các hạt β$^-$ chính là các hạt electron. D. Có hai loại tia: β+ và tia β$^-$. Câu 16. Nhận xét nào về tia gamma của chất phóng xạ là không đúng? A. Là sóng điện từ có bước sóng dài, mang năng lượng lớn. B. Là hạt photon, gây nguy hiểm cho con người. C. Không bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. Câu 17. Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai? A. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. C. Không ảnh hưởng đến áp suất của môi trường. D. Các chất phóng xạ khác nhu có chu kỳ bán rã khác nhau. Câu 18. Để tăng độ phóng xạ, người ta làm cách nào sau đây? A. Nung nóng nguồn phóng xạ để cấp thêm năng lượng cho nguồn. B. Chiếu bức xạ có bước sóng ngắn để kích thích. C. Cho chùm tia catôt bắn vào nguồn phóng xạ. D. Không có cách nào thực hiện được. Câu 19. Bắn chất phóng xạ α là A. hạt nhân nguyên tử $^{1}_{1}$H. B. hạt nhân nguyên tử $^{4}_{2}$He. C. hạt nhân nguyên tử $^{16}_{8}$O. D. hạt nhân nguyên tử $^{253}_{92}$U. Câu 20. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia phóng xạ β? A. Tia β$^-$ là chùm electron e-. B. Tia β+ là chùm electron e+. C. Không tồn tại electron dương e+. D. Tia β bị lệch trong điện trường. Câu 21. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia γ? A. Bản chất tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn. B. Tia γ co khả năng đâm xuyên thấu lớn. C. Tia γ là hạt photon có năng lượng cao. D. Tia γ bị lệch trong điện trường giữa hi bản tụ điện. Câu 22. Chu kì bán rã là khoảng thời gian A. để cho một nửa số hạt nhân nguyên tử chất phóng xạ biến thành chất khác. B. để cho số hạt nhân nguyên tử chất phóng xạ phân rã hết. C. để cho 1/4 khối lượng chất phóng xạ bị phân rã. D. để cho một nửa số hạt nhân nguyên tử chất phóng xạ không còn khả năng phân rã. Câu 23. Bản chất tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là A. lực tương tác mạnh. B. lực điện từ. C. lực hấp dẫn. D. lực tĩnh điện. Câu 24. Một lượng chất phóng xạ nò đó sau khoảng thời gian 1 năm thì số hạt chỉ còn lại 1/4 số hạt ban đầu. Số thời gian 3 năm thì số hạt ban đầu bị giảm đi bao nhiêu lần? A. 64 lần. B. 32 lần. C.16 lần. D. 8 lần. Câu 25. Tìm chu kì bán rã của rađôn? Biết rằng sau thời gian một ngày đêm thì trong 2.106 nguyên tử ban đầu có 35.104 nguyên tử bị phân rã A. 2,6 ngày đêm. B. 3,6 ngày đêm. C. 3,4 ngày đêm. D. 4,8 ngày đêm. Câu 26. Xác định số nguyên tử bị phóng xạ trong 1gam đồng vị phọng xạ xêđi $^{137}_{53}$Cs trong khoảng thời gian 20 ngày? Biết rằng chu kì bán rã của Cs là 30 ngày. A. 1,55.10$^{21}$ nguyên tử. B. 4,72.10$^{21}$ nguyên tử. C. 1,63.10$^{21}$ nguyên tử. D. 3,54.10$^{21}$ nguyên tử. Câu 27. Cho tia phóng xạ đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia α lệch ít hơn tia β chủ yếu là do A. khối lượng của hạt α lớn hơn nhiều hạt β. B. vận tốc của hạt α lớn hơn. C. điện tích của hạt α lớn hơn. D. lực điện tác dụng vào hạt α lớn hơn. Câu 28. Trong công thức của định luật phóng xạ N(t) = N$_0$e$^{-λt}$ thì λ là A. Hằng số phóng xa. B. Bước sóng tia gamma của phóng xạ. C.Nghịch đảo của chu kì bán rã. D. Bước sóng của sóng âm sau nổ phóng xạ. Câu 29. Trong số các hạt: prôtôn, anpha, trini và đơteri, hạt sơ cấp là A. trini. B. đơteri. C. anpha. D. prôtôn. Câu 30. Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia γ không phải là sóng điện từ. B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia γ không mang điện. D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. Câu 31. Kết luận nào sau đây Sai khi nói về phản ứng A. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn. B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Đây là phản ứng phân hạch. Câu 32. Hạt nhân $^{210}_{84}$Po đang đứng yên thì phóng xạ α. Ngay sau đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Câu 33. Khi nói về tia α , phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Tia α là chùm hạt mang điện tích dương. C. Tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia α là chùm các hạt nhân Hêli. Câu 34. Dùng hạt α có động năng K1 = 12 MeV để bắn phá hạt nhân $^{14}_{7}$N đang đứng yên, tạo ra hạt nhân Trong lò phản ứng hạt nhân, người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách A. hấp thụ nơtrôn chậm bằng các thanh Cadimi. B. làm chậm nơtrôn bằng than chì. C. làm chậm nơtrôn bằng nước nặng. D. thay đổi áp suất và nhiệt độ trong lò. Câu 35. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 36. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo? A. α + $^{27}_{13}$Aℓ → $^{30}_{15}$P + $^1_0$n. B. D + T → α + n. C. $^{253}_{92}$U + $^1_0$n → $^{53}_{39}$Y + $^{138}_{53}$I + 3$^1_0$n. D. $^{14}_{6}$C → $^{14}_{7}$N + β$-^$. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh phản ứng hạt nhân với phản ứng hóa học A. Phản ứng phóng xạ không điều chỉnh tốc độ được như một số phản ứng hóa học. B. Hai loại phản ứng đều tạo ra các nguyên tố mới từ các nguyên tố ban đầu. C. Phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học đều có thể tỏa hoặc thu nhiệt. Câu 38. Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120 . Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng. C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0. D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng. Câu 39. Việc giải phóng năng lượng hạt nhân chỉ có thể xảy ra trong các phản ứng hạt nhân trong đó: A. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân xuất hiện sau phản ứng. B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng. C. Độ hụt khối hạt nhân giảm. D. Độ hụt khối hạt nhân tang. Câu 40. Cho ba hạt $^{4}_{2}$He; $^{139}_{53}$I và $^{253}_{92}$U có khối lượng tương ứng là 4,0015 u; 138,8970 u và 234,9933 u. Biết khối lượng proton là 1,0073 u và khối lượng notron là 1,0087 u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là A. $^{4}_{2}$He; $^{139}_{53}$I và $^{253}_{92}$U. B. $^{139}_{53}$I; $^{4}_{2}$He và $^{253}_{92}$U. C. $^{253}_{92}$U; $^{4}_{2}$He và $^{139}_{53}$I. D. $^{139}_{53}$I; $^{253}_{92}$U và $^{4}_{2}$He. Câu 41. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. biến đổi hạt nhân. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát. Câu 42. Bitmut $^{210}_{83}$Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut $^{210}_{83}$Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni 84Po210? A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn. Câu 43. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng? A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV)1/2. Câu 44. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch: A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ. B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác. C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao. D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch. Câu 45. Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân: A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu. B. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành. C. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng độ hụt khối các hạt tham gia phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt nhân tạo thành. D. Phản ứng hạt nhân thu năng lượng nếu tổng năng lượng liên kết các hạt tham gia phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết các hạt nhân tạo thành. Câu 46. Phản ứng nhiệt hạch là A. Sự vỡ ra của hạt nhân loại rất nặng thành hai mảng nhẹ hơn. B. Sự chuyển trạng thái của các hạt nhân từ các trạng thái dừng có mức năng lượng cao về mức năng lượng thấp hơn. C. Sự tổng hợp các hạt nhân loại rất nhẹ thành các hạt nhân nặng hơn. D. Sự nóng chảy của các hạt nhân nhẹ ở nhiệt độ cao. Câu 47. Khối chất pôlôni của đồng vị phóng xạ $^{210}_{84}$Po phóng ra A. tia α, tia β và tia γ. B. tia α, tia β và tia γ và tia nơtrinô ν. C. tia α, tia β D. tia β và tia γ và tia nơtrinô ν. Câu 48. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. B. động năng của các nơtrôn phát ra. C. động năng của các mảnh. D. năng lượng các phôtôn của tia gama. Câu 49. Chọn phát biểu đúng? A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10$^{-10}$ m. C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thnahf hạt nhân và khối lượng hạt nhân. D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng rẽ ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. Câu 50. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân hêli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độcao và áp suất thấp. Câu 51. Trong phóng xạ β$^-$ luôn có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn. C. động năng. D. khối lượng. Câu 52. Trong các tập hợp hạt nhân sau, hãy chọn ra tập hợp mà trong đó tất cả các hạt nhân đều thuộc cùng một họ phóng xạ tự nhiên? A. U238; Th230; Ra226; Po214. B. Am241; Np237; Ra225; Bi207. C. Th232; Ra224; Tℓ206; Bi212; Rn220. D. Np237; Ra225; Bi213; Tℓ209;Fr221. Câu 53. Đồng vị là A. những hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nguyên tử số. B. những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số khối. C. những hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số khối. D. những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số khối nhưng khác nguyên tử số. Câu 54. Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ ? A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được. B. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng còn sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. Sản phẩm của phản ứng phân hạch có tính ngẫu nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước. D. Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay đổi. Câu 55. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia α. D. Tia X. Câu 56. Trong số các hạt: prôtôn, anpha, trini và đơteri, hạt sơ cấp là A. trini. B. đơteri. C. anpha. D. prôtôn. Câu 57. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng. Câu 58. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân. Câu 59. Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia α là dòng các hạt nhân heli (α) Câu 60. Phản ứng nhiệt hạch là A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 61. Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ : A. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. B. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. Câu 62. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ B. năng lượng toàn phần của hạt nhân tính trung bình trên số nuclon. C. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 63. Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? A. Lực cản môi trường hay lực ma sát luôn luôn sinh công âm. B. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càng nhỏ. C. Biên độ hay năng lượng dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian. D. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại. Câu 64. Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia α, β, và γ. C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phóng ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ notron. Câu 65. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân. Câu 66. Các nguyên tử đồng vị phóng xạ là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. cùng số nơtron. B. cùng chu kì bán rã. C. cùng nguyên tử số. D. cùng số khối. Câu 67. Điều nào sau đây không phải là điều kiện để xảy phản ứng nhiệt hạch A. Hệ số nhân nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 B. Mật độ hạt nhân đủ lớn C. Nhiệt độ phản ứng đủ cao D. Thời gian duy trì nhiệt độ cao đủ dài Câu 68. Quan sát các tia phóng xạ do khối chất $^{210}_{83}$Bi phát ra, người ta thấy có cả tia α và β$^-$. Đó là do A. hạt nhân $^{210}_{83}$Bi phóng ra hạt α, sau đó hạt α phóng ra hạt β$^-$. B. hạt nhân $^{210}_{83}$Bi phóng ra hạt β$^-$, sau đó hạt nhân con phân rã α. C. hạt nhân $^{210}_{83}$Bi phóng ra hạt β$^-$, sau đó hạt β$^-$ phóng ra hạt α. D. hạt nhân $^{210}_{83}$Bi phóng ra đồng thời hạt α và β$^-$. Câu 69. Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. năng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối. Câu 70. Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Câu 71. Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng. B. Tổng năng lượng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng. C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng. D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ các hạt trước phản ứng. Câu 72. Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. Là một dạng của quá trình phóng xạ. C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Câu 73. Nguồn điện nào sau đây khi hoạt động có sự chuyển hoá quang năng thành điện năng ? A. Nhà máy điện hạt nhân. B. Ắc quy. C. Nhà máy thuỷ điện. D. Pin mặt trời. Câu 74. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hạt nhân toả năng lượng ? A. Phản ứng giữa hạt α và hạt nhân nitơ. B. Phản ứng kết hợp giữa các hạt nhân đơteri. C. Phóng xạ của miếng urani sunfat. D. Phản ứng phân hạch của các hạt nhân plutoni. Câu 75. Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ : A. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. B. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì … A. càng bền vững. B. càng dễ phá vỡ. C. năng lượng liên kết càng bé. D. số lượng các nuclôn càng lớn sao đây thầy
delta m = mo-m gọi là độ hụt khối , độ hụt khối lớn => delta E =(mo-m ) c2 gọi là năng lượng liên kết lớn. delta E càng lớn => các nuclon càng liên kết mạnh => càng khó phá liên kết => hạt nhân càng bền vững => đ/a A Theo mình là như vậy -_-
Theo mình Độ hụt khối lớn thì NLLK lớn. Mức độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào NLLK riêng . Mình loại 3 đáp án A, B, C.. Thường khi một hạt nhân càng có nhiều các Nuclon liên kết tạo thành thì càng có độ hụt khối càng lớn => Chọn D
Theo em là B. Vì bảo toàn số nuclon nên loại A, phóng xạ không cần nhiệt độ cao nên loại C, nhiệt hạch chịu tác động bên ngoài nên loại D. Nhưng vẫn hông biết giải thích câu B
cái này em có thể giải thích bằng công thức: mối liên hệ giữa năng lượng phản ứng và độ hụt khối! http://tanggiap.org/threads/dang-7-nang-luong-phan-ung-hat-nhan-theo-theo-do-hut-khoi.150/
B chứ em ==> đây là phản ứng thu năng lượng mà phóng xạ hay phản ứng nhiệt hạch luôn tỏa năng lượng. ==> phản ứng tỏa năng lượng ==> đáp án đúng