Hãy đăng ký thành viên để có thể dễ dàng hỏi bài, trao đổi, giao lưu và chia sẻ về kiến thức

Nâng cao Tuyển tập bài sóng cơ trích trong đề thi BGD&ĐT từ 2010 - 2017

Thảo luận trong 'Hỏi đáp phần sóng cơ' bắt đầu bởi Tăng Giáp, 12/10/17.

  1. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Minh họa lần 1
    Câu 1
    Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là
    A. 2 mm.
    B. 4 mm.
    C. π mm.
    D. 40π mm.
    Chọn A.

    Câu 2
    Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
    A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
    B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
    C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
    D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
    Chọn A.

    Câu 3
    Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
    A. 10π Hz.
    B. 10 Hz.
    C. 20 Hz.
    D. 20π Hz.
    [​IMG]

    Câu 4
    Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng
    A. 66,7 km.
    B. 15 km.
    C. 115 km.
    D. 75,1 km.

    [​IMG]

    Câu 5
    Câu 5 [TG].Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
    A. 1,2 cm.
    B. 3,1 cm.
    C. 4,2 cm.
    D. 2,1 cm.

    [​IMG]

    Câu 6
    Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
    A. 120 m/s.
    B. 60 m/s.
    C. 180 m/s.
    D. 240 m/s.

    [​IMG]

    Minh họa lần 2
    Câu 7
    Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
    A. 2λ.
    B. 0,5λ.
    C. λ.
    D. λ/4.

    Chọn B.

    Câu 8
    Sóng cơ truyền được trong các môi trường
    A. khí, chân không và rắn.
    B. lỏng, khí và chân không.
    C. chân không, rắn và lỏng.
    D. rắn, lỏng và khí.

    Chọn D.

    Câu 9
    Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
    [​IMG]
    A. 48 cm.
    B. 18 cm.
    C. 36 cm.
    D. 24 cm.

    [​IMG]

    Câu 10
    Câu 4 [TG].Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
    A. 37.
    B. 30.
    C. 45.
    D. 22.

    [​IMG]

    Câu 11
    Câu 5 [TG].Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn là
    A. 18.
    B. 9.
    C. 22.
    D. 11.

    [​IMG]
    [​IMG]

    Minh họa lần 3
    Câu 12
    Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
    A. kλ (với k = 0; ± 1; ± 2;…)
    B. 0,5kλ (với k = 0; ± 1; ± 2;…)
    C. 0,5(k + 0,5)λ (với k = 0; ± 1; ± 2;…)
    D. (k + 0,5)λ (với k = 0; ± 1; ± 2;…)

    Chọn A.

    Câu 13
    Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
    A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.
    B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
    C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.
    D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.

    [​IMG]

    Câu 14
    Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
    [​IMG]
    A. tạp âm.
    B. siêu âm.
    C. hạ âm.
    D. âm nghe được.

    [​IMG]

    Câu 15
    Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
    A. 4 cm.
    B. 6 cm.
    C. 2 cm.
    D. 8 cm.

    [​IMG]

    Câu 16
    Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
    [​IMG]
    A. 8,5 cm.
    B. 8,2 cm.
    C. 8,35 cm.
    D. 8,05 cm.

    [​IMG]

    Câu 17
    Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ± π/3 + 2kπ (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là
    A. 8,5a.
    B. 8a.
    C. 7a.
    D. 7,5a.

    [​IMG]

    Chính thức
    Câu 18
    Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10 -5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điếm đó là
    A.9B.
    B. 7 B.
    C. 12 B.
    D.5B.

    [​IMG]

    Câu 19
    Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tớỉ đó bằng
    A. 2kλvớik = 0,±l,±2,...
    B. (2k+ 1)λ với k = 0, ±1, ± 2,...
    C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2,...
    D. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2,...

    [​IMG]

    Câu 20
    Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
    A. Tần số của sóng.
    B. Tốc độ truyền sóng.
    C. Biên độ của sóng.
    D. Bước sóng.

    Chọn A.

    Câu 21
    Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
    [​IMG]
    A. 0,3la.
    B. 0,35a.
    C. 0,37a.
    D. 0,33a.

    [​IMG]

    Câu 22
    Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
    A. 0,12.
    B. 0,41.
    C. 0,21.
    D. 0,14.

    [​IMG]
    [​IMG]

    Câu 23
    Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
    A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
    B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
    C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
    D. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.

    Chọn C.

    Câu 24
    Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
    A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
    B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
    C. biên độ nhưng khác tần số.
    D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

    Chọn D.

    Câu 25
    Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
    A. 60 dB.
    B. 70 dB.
    C. 80 dB.
    D. 50 dB.

    [​IMG]

    Câu 26
    Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
    A. 2,4 m/s.
    B. 2,6 m/s.
    C. 2,9 m/s.
    D. 1,2 m/s.

    [​IMG]

    Câu 27
    Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
    [​IMG]
    A. 23 dB.
    B. 23,5 dB.
    C. 24,4 dB.
    D. 24 dB.

    [​IMG]

    Câu 28
    Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60°. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
    A. 11 điểm.
    B. 9 điểm.
    C. 7 điểm.
    D. 13 điểm.

    [​IMG]

    Câu 29
    Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
    A.gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
    B.dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
    C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
    D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.

    Chọn A.

    Câu 30
    Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
    A. π/4.
    B. λ.
    C. 2λ.
    D. λ/2.

    Chọn D.

    Câu 31
    Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau
    [​IMG]
    A. π/4.
    B. 2π/3.
    C. π/3.
    D. 3π/4

    [​IMG]

    Câu 32
    Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là
    A. 200 m.
    B. 120,3 m.
    C. 80,6 m.
    D. 40 m.

    [​IMG]

    Câu 33
    Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
    A. 2λ
    B. λ
    C. 0,5λ
    D. 0,25λ

    Chọn C.

    Câu 34
    Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
    [​IMG]
    A. π/3
    B. π
    C. 2π.
    D. 0,25π

    [​IMG]

    Câu 35
    Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
    A. rắn, lỏng và chân không.
    B. rắn, lỏng và khí.
    C. rắn, khí và chân không.
    D. lỏng, khí và chân không.

    Chọn B.

    Câu 36
    Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r - 50 (m) có cường độ âm tương ứng là I và 4I. Giá trị của r bằng
    A. 60 m.
    B. 66 m.
    C. 100 m.
    D. 142 m.

    [​IMG]

    Câu 37
    Một sợi dây hai đầu cố định, người ta kích thích để trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 40 cm/s. Biết rằng, trên dây có 8 điểm liên tiếp cách đều nhau dao động với cùng biên độ bằng $4\sqrt 2 $ cm (nhưng không phải là bụng sóng); ngoài ra hai điểm ngoài cùng của chúng cách nhau 1,4 m. Vận tốc cực đại của phần tử dao động trên dây bằng
    A. 8π cm/s
    B. 4π cm/s.
    C. 6π cm/s.
    D. 7π cm/s.

    [​IMG]

    2016
    Câu 38
    Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) mm. Biên độ của sóng này là
    A. 40π mm.
    B. 2 mm.
    C. π mm.
    D. 4 mm.

    Chọn B.

    Câu 39
    Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
    A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
    B. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
    C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
    D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.

    Chọn B.

    Câu 40
    Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mn, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
    A. 9cm
    B. 5cm
    C. 6cm
    D. 3cm

    Chọn C.

    Câu 41
    Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm ; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ?
    A. 1,2 cm
    B. 3,1 cm
    C. 4,2 cm
    D. 2,1 cm

    [​IMG]

    Câu 42
    Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
    A. 35,8 dB
    B. 38,8 dB
    C. 41,1 dB
    D. 43,6 dB

    [​IMG]

    Câu 43
    Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6π (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
    A. 3m/s$^2$.
    B. $6\sqrt 3 $ m/s$^2$.
    C. $6\sqrt 2 $ m/s$^2$.
    D. 1,26 m/s.

    [​IMG]

    Câu 44
    Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
    A. v = λf
    B. $v = \frac{f}{\lambda }$
    C. $v = \frac{\lambda }{f}$
    D. v = 2πfλ

    Chọn A.

    Câu 45
    Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
    A. là phương ngang.
    B. là phương thẳng đứng
    C. trùng với phương truyền sóng.
    D. vuông góc với phương truyền sóng.

    Chọn C.

    Câu 46
    Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng s. Tần số của sóng này bằng
    A. 15Hz
    B. 10Hz
    C. 5 Hz
    D. 20Hz

    Chọn B.

    Câu 47
    Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng. Trên dây những điểm dao động với cùng biên đô A$_1$ có vị trí cân bằng lien tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên đô A$_2$ có vị trí cân bằng lien tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A$_1$ > A$_2$ > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:
    A. d1 = 0,5d2
    B. d1 = 4d2
    C. d1 = 0,25d2
    D. d1 = 2d2

    [​IMG]

    Câu 48
    Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn 0,4m/s$^2$ cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cườn độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
    A. 27s
    B. 32s
    C. 47s
    D. 25s

    [​IMG]

    Câu 49
    Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 (đường 1) và thời điểm t2 = t1 + \[\frac{{11}}{{12f}}\](đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s . Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
    [​IMG]
    A. $20\sqrt 3 $ cm/s
    B. 60 cm/s
    C. $ - 20\sqrt 3 $ cm/s
    D. – 60 cm/s

    [​IMG]

    Câu 50
    Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhay 68mm, dao động điều hòa, cùng cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
    A. 37,6 mm
    B. 67,6 mm
    C. 64 mm
    D. 68,5 mm

    [​IMG]
     
    Chỉnh sửa cuối: 12/10/17
  2. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Câu 51
    Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s$^2$. Độ sâu ước lượng của giếng là
    A. 43 m.
    B. 45 m.
    C. 39 m.
    D. 41 m.

    [​IMG]

    Câu52
    Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn \[f_c^{12} = 2f_t^{12}\]. Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
    A. 330 Hz
    B. 392 Hz
    C. 494 Hz
    D. 415 Hz

    [​IMG]

    Câu 53
    Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây?
    A. 0,105.
    B. 0,179.
    C. 0,079.
    D. 0,314.

    [​IMG]

    Câu 54
    Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s$^2$. Độ sâu ước lượng của giếng là
    A. 43 m.
    B. 45 m.
    C. 39 m.
    D. 41 m.

    [​IMG]

    Câu 55
    Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
    A. 7,8 mm.
    B. 6,8 mm.
    C. 9,8 mm.
    D. 8,8 mm.

    [​IMG]

    Câu 56
    Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
    A. 103 dB và 99,5 dB.
    B. 100 dB và 96,5 dB.
    C. 103 dB và 96,5 dB.
    D. 100 dB và 99,5 dB.

    [​IMG]

    Câu 57
    Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm \[{t_2} = {t_{\kern 1pt} }_1 + \frac{{79}}{{40}}s\], phần tử D có li độ là
    A. -0,75 cm
    B. 1,50 cm
    C. -1,50 cm
    D. 0,75 cm

    [​IMG]

    Câu 58
    Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là
    A. 150 cm
    B. 100 cm
    C. 50 cm
    D. 25 cm

    [​IMG]

    Câu 59
    Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
    A. 5.
    B. 4.
    C. 6.
    D. 7.

    [​IMG]

    Câu 60
    Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên đây là
    A. 1 m.
    B. 1,5 m.
    C. 0,5 m.
    D. 2 m.

    [​IMG]

    Câu 61
    Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1¬ còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
    A. 1,1 cm.
    B. 3,4 cm.
    C. 2,5 cm.
    D. 2,0 cm.

    [​IMG]

    Câu 62
    Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
    A. 8 m
    B. 1 m
    C. 9 m
    D. 10 m

    [​IMG]

    Câu 63
    Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
    A. 10
    B. 11
    C. 12
    D. 9

    [​IMG]

    Câu 64
    Câu 1..7397] Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N có thể nhận giá trị nào dưới đây
    [​IMG]
    A. 65,4 cm/s.
    B. - 65,4 cm/s.
    C. -39,3 cm/s.
    D. 39,3 cm/s.

    [​IMG]

    Câu 65
    Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
    A. 4.
    B. 3.
    C. 5.
    D. 7.

    [​IMG]

    Câu 66
    Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
    A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
    B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
    C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
    D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

    Chọn A.

    Câu 67
    Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
    A. Sóng điện từ mang năng lượng.
    B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
    C. Sóng điện từ là sóng ngang.
    D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

    Chọn D.

    Câu 68
    Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
    A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
    B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
    C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
    D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.

    Chọn C.

    Câu 69
    Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
    A. 30 cm.
    B. 60 cm.
    C. 90 cm.
    D. 45 cm.

    [​IMG]

    Câu 70
    Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
    A. 6 cm.
    B. 3 cm.
    C. 2√3 cm.
    D. 3√2 cm.

    [​IMG]

    Câu 71
    Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
    A. 15 m/s
    B. 30 m/s
    C. 20 m/s
    D. 25 m/s

    [​IMG]

    Câu 72
    Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
    A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
    B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
    C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
    D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

    Chọn D.

    Câu 73
    Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
    A. 10 cm.
    B. 2√10 cm.
    C. 2√2 cm.
    D. 2 cm.

    [​IMG]

    Câu 74
    Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
    A. 2 m/s.
    B. 0,5 m/s.
    C. 1 m/s.
    D. 0,25 m/s.

    [​IMG]

    Câu 75
    Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng
    A. 4.
    B. 1/2.
    C. 1/4.
    D. 2.

    [​IMG]

    Câu 76
    ] Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
    A. 100 cm/s.
    B. 80 cm/s.
    C. 85 cm/s.
    D. 90 cm/s.

    [​IMG]

    Câu 77
    Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
    A. 19.
    B. 18.
    C. 20.
    D. 17.

    [​IMG]

    Câu 78
    Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
    A. 3 nút và 2 bụng.
    B. 7 nút và 6 bụng.
    C. 9 nút và 8 bụng.
    D. 5 nút và 4 bụng.

    [​IMG]

    Câu 79
    Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
    A. 26 dB.
    B. 17 dB.
    C. 34 dB.
    D. 40 dB.

    [​IMG]

    Câu 80
    Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
    A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
    B. cùng tần số, cùng phương
    C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
    D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

    Chọn D.

    Câu 81
    Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
    A. 12 m/s.
    B. 15 m/s.
    C. 30 m/s.
    D. 25 m/s.

    [​IMG]

    2017 Vinh 1
    Câu 82
    Xét hai điểm M, N ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết S, M, N thẳng hàng và SN = 2SM. Ban đầu, mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N bằng
    A. L – 14 (dB).
    B. L + 14(dB).
    C. L - 20(dB).
    D. 0,5L(dB).

    [​IMG]

    Câu 83
    Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B, cách nhau một khoảng AB = 11 cm, dao động cùng pha với tần số là 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị trí cân bằng trên mặt nước của hai phần tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ
    A. 71,65 cm.
    B. 39,59 cm.
    C. 45,32 cm.
    D. 79,17 cm.

    [​IMG]

    Câu 84
    Người ta thực hiện một sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2 m, tần số sóng trên dây là f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 4 m/s. Tại hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là
    A. 6.
    B. 7.
    C. 5.
    D. 4.

    [​IMG]

    Câu 85
    Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn phát sóng bằng
    A. một bước sóng.
    B. hai lần bước sóng.
    C. một nửa bước sóng.
    D. một phần tư bước sóng.

    Chọn C.

    Câu 86
    Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn đao động ngược pha với nhau. Tần số sóng trên dây là
    A. 48 Hz.
    B. 64 Hz.
    C. 56 Hz.
    D. 52 Hz.

    [​IMG]

    Câu 87
    Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 5cos(40πt) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai nguồn S1S2, dao động với biên độ
    A. 0 mm.
    B. $5\sqrt 2 $ mm.
    C. 10 mm.
    D. 5 mm.

    [​IMG]

    Câu 88
    Trong hệ SI, đơn vị của cường độ âm là:
    A. Ben (B)
    B. Đêxiben (dB)
    C. Jun (J)
    D. Oát trên mét vuông (W/m2)

    Chọn D.

    Câu 89
    Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng với bước sóng bằng 12,5 cm. Tốc độ truyền sóng là:
    A. 12 m/s
    B. 15 m/s
    C. 25 m/s
    D. 30 m/s

    [​IMG]

    Câu 90
    Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2cos(4πt – 6πx) cm. Với t tính bằng s, x tính bằng m. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ có tần số bằng
    A. 3 Hz.
    B. 2 Hz.
    C. 4π Hz.
    D. 0,5 Hz.

    [​IMG]

    Câu 91
    Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động 1,5cm. Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây?
    A. 2,5cm.
    B. 10cm.
    C. 5cm.
    D. 7,5cm.

    [​IMG]

    Câu 92
    Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây từ nguồn O đến điểm M, phương trình dao động tại O là uO = 5sin(0,5πt) cm. Ở thời điểm t (s), li độ của phần tử tại M là 3 cm thì ở điểm t + 6 (s), li độ của phần tử tại M là:
    A. 3cm
    B. −3cm
    C. 4cm
    D. −4cm

    [​IMG]

    Câu 93
    Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm có độ lớn xấp xỉ là
    A. 14,58dB
    B. 27,31dB
    C. 38,52dB
    D. 32,06dB

    [​IMG]

    2017 Vinh 3
    Câu 94
    Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
    A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
    B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
    C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
    D. Sóng âm không truyền được trong chân không

    [​IMG]

    Câu 95
    Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là
    A. 12.
    B. 13.
    C. 15.
    D. 14.

    [​IMG]

    Câu 96
    Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng
    A. 80,2 dB
    B. 50 dB
    C. 65,8 dB
    D. 54,4 dB

    [​IMG]

    Câu 97
    Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
    A. phương dao động và phương truyền sóng
    B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng
    C. phương truyền sóng và tần số sóng
    D. tốc độ truyền sóng và bước sóng

    Chọn A.

    Câu 98
    Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là
    A. 9.
    B. 8.
    C. 6.
    D. 10.

    [​IMG]

    2017 Vinh 4
    Câu 99
    Tại điểm M cách một nguồn sóng một khoảng x có phương trình dao động sóng uM = 4cos(200πt - 2πx/λ) (cm). Tần số của dao động sóng bằng
    A. f = 0,01 Hz.
    B. f = 200 Hz.
    C. f = 100 Hz.
    D. f = 200π Hz.

    [​IMG]

    Câu 100
    Một người gõ một nhát búa vào đường ray xe lửa và ở cách đó 528 m một người khác áp tai vào đường ray thì nghe được hai tiếng búa gõ cách nhau 1,5 giây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tốc độ truyền âm trong đường ray là
    A. 5280 m/s.
    B. 5300 m/s.
    C. 5200 m/s
    D. 5100 m/s.

    [​IMG]

    Câu 101
    Khi con ruồi và con muỗi bay, ta chỉ nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do
    A. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.
    B. muỗi phát ra âm thanh từ cánh.
    C. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được.
    D. muỗi bay tốc độ chậm hơn ruồi.

    [​IMG]

    Câu 102
    Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm. Nếu đặt tại A có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz, tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m/s < v < 2,9m/s thì tại B luôn dao động ngược pha với dao động tại A. Bây giờ, nếu tại B đặt thêm một nguồn giống như tại A thì trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là
    A. 3
    B. 4
    C. 5
    D. 6

    [​IMG]
     
  3. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A = 2cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
    A. 150 cm/s
    B. 50 cm/s
    C. 100 cm/s
    D. 25 cm/s
     
    1. Tăng Giáp
      Khoảng cách 7 gợn sóng liên tiếp tương ứng 6 bước sóng: d = 6λ → λ = 0,5cm
      Tốc độ truyền sóng: \(v=\lambda f=0,5.100 = 50cm/s\)
       
      Tăng Giáp, 22/10/17
  4. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một 1 điểm có tọa độ x( x tính theo m) có phương trình sóng: \(u=4cos(\frac{\pi }{3}t-\frac{2\pi }{3}x)(cm)\) . Tốc độ truyền sóng trong môi trường có giá trị:
    A. 1,5 m/s.
    B. 1 m/s.
    C. 0,5 m/s.
    D. 2 m/s.
     
    1. Tăng Giáp
      Ta có: \(\frac{2\pi x}{\lambda }=\frac{2\pi x}{3}\Rightarrow \lambda =3cm;\omega =2\pi f\rightarrow f=\frac{1}{6}Hz\)
      Tốc độ truyền sóng: \(v=\lambda f=3.\frac{1}{6}=0,5m/s\)
       
      Tăng Giáp, 22/10/17
  5. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau \(0,25\pi\) là
    A. 2 m
    B. 0,75 m
    C. 1 m
    D. 0,25 m
     
    1. Tăng Giáp
      Ta có: \(\frac{2\pi d}{\lambda }=0,25\pi \Rightarrow d=0, 25m\)
       
      Tăng Giáp, 22/10/17
  6. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O: \(u=4cos(\frac{\pi }{2}t-\frac{\pi }{2})\) cm. Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s. Một điểm M cách O khoảng d = OM. Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau đó 6 giây là
    A. 3 cm.
    B. 0.
    C. 2 cm.
    D. -3 cm.
     
    1. Tăng Giáp
      Chu kì: T = 4s
      Thời điểm t: \(u_{M}=4cos(\frac{\pi }{2}t-\frac{\pi }{2}-\frac{2\pi d}{\lambda })=3\)
      Thời điểm t’: \(t'=t+6s=t+(2k+1)\frac{T}{2}\rightarrow u_{M}=-u_{M}=-3cm\)
       
      Tăng Giáp, 22/10/17
  7. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng bằng 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) là:
    A. 0,5m
    B. 0,75m
    C. 1,5m
    D. 1,75m
     
    1. Tăng Giáp
      Từ \(\Delta \varphi =2\pi \frac{\Delta d}{\lambda }=\frac{\pi }{2}\Rightarrow \Delta d=\frac{\lambda }{4}=\frac{3}{4}=0,75m\)
       
      Tăng Giáp, 22/10/17
  8. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Một dao động có phương trình \(u=cos40\pi t\) sau thời gian 1,7s thì sóng tạo bởi dao động này sẽ truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng:
    A. 17
    B. 24
    C. 26
    D. 34
     
    1. Tăng Giáp
      Ta có chu kì sóng: \(T=\frac{2\pi }{\omega }=0,05s\)
      Quãng đường sóng truyền được sau thời gian t là:
      \(s=vt=\frac{\lambda }{T}.t\Rightarrow \frac{s}{\lambda }=\frac{t}{T}=\frac{1,7}{0,05}=34\)
       
      Tăng Giáp, 22/10/17
  9. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày:
    16/11/14
    Bài viết:
    4,630
    Đã được thích:
    282
    Điểm thành tích:
    83
    Giới tính:
    Nam
    Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình \(u=acos20\pi t(cm)\) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s sóng này truyền đi được quãng đường bao nhiêu lần bước sóng?
    A. 20
    B. 30
    C. 40
    D. 50
     
    1. Tăng Giáp
      Ta có: \(\omega =20\pi (rad/s);\, T=\frac{2\pi }{\omega }=0,1s\)
      Trong thời gian T=0,1s sóng truyền được quãng đường \(\lambda\).
      Vậy trong thời gian t=2s=20T thì sóng truyền được \(20\lambda\)
       
      Tăng Giáp, 22/10/17

Chia sẻ trang này